Ý nghĩa của từ gặm nhấm là gì:
gặm nhấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gặm nhấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gặm nhấm mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

gặm nhấm


Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những vật cứng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

gặm nhấm


t. Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những vật cứng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gặm nhấm". Những từ có chứa "gặm nhấm" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gặm nhấm


gặm để huỷ hoại dần dần từng ít một (thường dùng với nghĩa bóng) nỗi buồn gặm nhấm tâm hồn Danh từ tên gọi nhóm động vật có vú không c&oacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

gặm nhấm


t. Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những vật cứng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gắt gỏng gặp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa