1 |
gặp Giáp mặt nhau khi tình cờ tới gần nhau. | : '''''Gặp''' bạn ở giữa đường.'' | Giáp mặt nhau theo ý định. | : ''Tôi sẽ '''gặp''' cô ta để bàn.'' | Được, bị. | : '''''Gặp''' may.'' | : '''''Gặp''' tr [..]
|
2 |
gặpđg. 1. Giáp mặt nhau khi tình cờ tới gần nhau: Gặp bạn ở giữa đường. 2. Giáp mặt nhau theo ý định: Tôi sẽ gặp cô ta để bàn. 3. Được, bị: Gặp may; Gặp trận mưa; Gặp tai nạn. Gặp chăng hay chớ (tng). Thế nào xong thôi. Gặp thầy gặp thuốc. May được thầy giỏi, thuốc hay, bệnh được lành. [..]
|
3 |
gặp(từ những hướng khác nhau) cùng có mặt và tiếp xúc với nhau tại một nơi, một địa điểm nào đó gặp người quen những tư tưởng lớn gặp nhau (b) tiếp x&uacu [..]
|
4 |
gặpđg. 1. Giáp mặt nhau khi tình cờ tới gần nhau: Gặp bạn ở giữa đường. 2. Giáp mặt nhau theo ý định: Tôi sẽ gặp cô ta để bàn. 3. Được, bị: Gặp may; Gặp trận mưa; Gặp tai nạn. Gặp chăng hay chớ (tng). Th [..]
|
<< gặm nhấm | gặp gỡ >> |