Ý nghĩa của từ gắt gao là gì:
gắt gao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gắt gao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gắt gao mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gắt gao


rất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu (nói khái quát) kiểm duyệt gắt gao ánh nắng gắt gao khủng bố gắt gao [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gắt gao


ph. Ráo riết, nghiệt ngã: Đòi nợ gắt gao.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gắt gao


Ráo riết, nghiệt ngã. | : ''Đòi nợ '''gắt gao'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gắt gao


ph. Ráo riết, nghiệt ngã: Đòi nợ gắt gao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gãy gọn tủm tỉm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa