1 |
gắt gaorất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu (nói khái quát) kiểm duyệt gắt gao ánh nắng gắt gao khủng bố gắt gao [..]
|
2 |
gắt gaoph. Ráo riết, nghiệt ngã: Đòi nợ gắt gao.
|
3 |
gắt gao Ráo riết, nghiệt ngã. | : ''Đòi nợ '''gắt gao'''.''
|
4 |
gắt gaoph. Ráo riết, nghiệt ngã: Đòi nợ gắt gao.
|
<< gãy gọn | tủm tỉm >> |