1 |
gật Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận. | : '''''Gật''' đầu chào .'' | : ''Lão '''gật''' lia lịa.'' | : ''Nghị '''gật'''.'' | Gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ [..]
|
2 |
gậtđgt. 1. Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận: gật đầu chào Lão gật lia lịa nghị gật. 2. (Đầu) gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ: ngủ gật. [..]
|
3 |
gậtđgt. 1. Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận: gật đầu chào Lão gật lia lịa nghị gật. 2. (Đầu) gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ: ngủ gật.
|
4 |
gậtcúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý gật đầu chào gật đầu đồng ý (Khẩu ngữ) đồng ý ông ấy gật là được hỏi [..]
|
<< giã từ | hiện diện >> |