Ý nghĩa của từ gật là gì:
gật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gật mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gật


Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận. | : '''''Gật''' đầu chào .'' | : ''Lão '''gật''' lia lịa.'' | : ''Nghị '''gật'''.'' | Gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gật


đgt. 1. Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận: gật đầu chào Lão gật lia lịa nghị gật. 2. (Đầu) gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ: ngủ gật. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gật


đgt. 1. Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận: gật đầu chào Lão gật lia lịa nghị gật. 2. (Đầu) gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ: ngủ gật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gật


cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý gật đầu chào gật đầu đồng ý (Khẩu ngữ) đồng ý ông ấy gật là được hỏi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giã từ hiện diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa