1 |
hiện diệnđg. (trtr.). Có mặt. Những đại biểu hiện diện. Cần sự hiện diện của ngài.
|
2 |
hiện diệnđg. (trtr.). Có mặt. Những đại biểu hiện diện. Cần sự hiện diện của ngài.
|
3 |
hiện diện Có mặt. | : ''Những đại biểu '''hiện diện'''.'' | : ''Cần sự '''hiện diện''' của ngài.''
|
4 |
hiện diện(Trang trọng) có mặt cuộc họp có sự hiện diện của thủ tướng
|
5 |
hiện diệnpaccupaṭṭhāti (pati + upa + ṭhā + a), paṭidissati (paṭi + dis + ya), sambhavati (saṃ + bhu + a), sammukha (tính từ), sakāsa (nam), santika (tính từ)
|
<< gật | hoa lệ >> |