1 |
gầm Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất. | : '''''Gầm''' giường .'' | : ''Chó chui '''gầm''' chạn. (tục ngữ)'' | : '''''Gầm''' tủ.'' | : '''''Gầm''' cầu thang.'' | : '''''Gầm''' cầu.'' | Phát ra tiếng kê [..]
|
2 |
gầm1 dt. Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất: gầm giường Chó chui gầm chạn (tng.) gầm tủ gầm cầu thang gầm cầu. 2 đgt. 1. Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú lớn): Cọp gầm Voi gầm hổ thét. 2. Phát ra tiếng to, vang rền: Đại bác gầm vang cả trận địa từng đợt sóng gầm. 3 đgt. Gằm: cúi gầm mặt. [..]
|
<< gấm | gặm >> |