Ý nghĩa của từ gấm là gì:
gấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gấm mình

1

11 Thumbs up   2 Thumbs down

gấm


Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá. | : ''Dệt '''gấm''' thêu hoa.'' | : ''Đẹp như '''gấm'''.'' | : ''Áo '''gấm''' đi đêm. (tục ngữ)'' | : '''''Gấm''' lam.'' | : '''''Gấm''' thất thể.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

gấm


dt. Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá: dệt gấm thêu hoa đẹp như gấm áo gấm đi đêm (tng.) gấm lam gấm thất thể.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

gấm


hàng dệt bằng tơ nhiều màu, có hình hoa lá áo gấm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

gấm


Gấm (danh pháp hai phần: Leopardus pardalis) là một loài động vật thuộc họ Mèo. Gấm (thú) phân bố rộng rãi ở khắp Nam Mỹ, Trung Mỹ. Chúng được ghi nhận về phía bắc tận tiểu bang Texas, và về phía đông [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bảo quản gầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa