1 |
gấm Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá. | : ''Dệt '''gấm''' thêu hoa.'' | : ''Đẹp như '''gấm'''.'' | : ''Áo '''gấm''' đi đêm. (tục ngữ)'' | : '''''Gấm''' lam.'' | : '''''Gấm''' thất thể.'' [..]
|
2 |
gấmdt. Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá: dệt gấm thêu hoa đẹp như gấm áo gấm đi đêm (tng.) gấm lam gấm thất thể.
|
3 |
gấmhàng dệt bằng tơ nhiều màu, có hình hoa lá áo gấm
|
4 |
gấmGấm (danh pháp hai phần: Leopardus pardalis) là một loài động vật thuộc họ Mèo. Gấm (thú) phân bố rộng rãi ở khắp Nam Mỹ, Trung Mỹ. Chúng được ghi nhận về phía bắc tận tiểu bang Texas, và về phía đông [..]
|
<< bảo quản | gầm >> |