1 |
bảo quảntrông coi, giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt bảo quản máy móc bảo quản thực phẩm kho thóc được bảo quản tốt
|
2 |
bảo quản Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt. | : '''''Bảo quản''' máy móc.'' | : '''''Bảo quản''' hồ sơ.''
|
3 |
bảo quảngiữ gìn trông nom để khỏi bị hư hỏng
|
4 |
bảo quảnđgt. Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt: bảo quản máy móc bảo quản hồ sơ.
|
5 |
bảo quảnBảo quản là chúng ta phải giữ gìn và không làm nó bị hỏng..
|
6 |
bảo quảnđgt. Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt: bảo quản máy móc bảo quản hồ sơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo quản". Những từ có chứa "bảo quản" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
<< hue | gấm >> |