Ý nghĩa của từ bảo quản là gì:
bảo quản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bảo quản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảo quản mình

1

56 Thumbs up   11 Thumbs down

bảo quản


trông coi, giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt bảo quản máy móc bảo quản thực phẩm kho thóc được bảo quản tốt
Nguồn: tratu.soha.vn

2

36 Thumbs up   22 Thumbs down

bảo quản


Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt. | : '''''Bảo quản''' máy móc.'' | : '''''Bảo quản''' hồ sơ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

28 Thumbs up   18 Thumbs down

bảo quản


giữ gìn trông nom để khỏi bị hư hỏng
Ẩn danh - 2014-11-12

4

28 Thumbs up   19 Thumbs down

bảo quản


đgt. Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt: bảo quản máy móc bảo quản hồ sơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

8 Thumbs up   6 Thumbs down

bảo quản


Bảo quản là chúng ta phải giữ gìn và không làm nó bị hỏng..
linh8@Quế Nham(BG) - 2016-11-30

6

17 Thumbs up   27 Thumbs down

bảo quản


đgt. Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt: bảo quản máy móc bảo quản hồ sơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo quản". Những từ có chứa "bảo quản" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com





<< hue gấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa