Ý nghĩa của từ hue là gì:
hue nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hue. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hue mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hue


Hue viết đầy đủ dấu có thể là:
+ Huê: bông hoa
+ Huề: hòa, làm hòa (theo cách nói của người miền Nam).
+ Huế: tên cố đô của Việt Nam, có nhiều di tích nổi tiếng như Lăng Khải Định, Ngọ Môn, chùa Thiên Mụ...
+ Huệ: tên một loài hoa thơm và đẹp, thanh cao thường được dùng để thắp hương và dâng lễ chùa.
kieuoanh292 - 2013-08-11

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hue


Màu sắc. | : ''the hues of the rainbow'' — những màu sắc của cầu vồng | hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue an [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hue


tên một tỉnh là trung tâm về nhiều mặt của miền Trung như văn hoá, chính trị, kinh tế, giáo dục, y tế, du lịch, khoa học kỹ thuật, đào tạo... Là cố đô xưa tohiwf nhà Nguyễn với nhiều di sản thế để lại.
thanhthanh - 2013-08-07

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hue


tên một tỉnh là trung tâm về nhiều mặt của miền Trung như văn hoá, chính trị, kinh tế, giáo dục, y tế, du lịch, khoa học kỹ thuật, đào tạo... Là cố đô xưa thời nhà Nguyễn với nhiều di sản thế để lại.
thanhthanh - 2013-08-07





<< huê bảo quản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa