1 |
gặmđgt Cắn dần dần từng tí một: Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm (tng); Chuột gặm củ khoai; Chó gặm xương; Trâu gặm cỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
2 |
gặmđgt Cắn dần dần từng tí một: Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm (tng); Chuột gặm củ khoai; Chó gặm xương; Trâu gặm cỏ.
|
3 |
gặmcắn dần từng ít một để ăn (thường là vật cứng, khó cắn đứt) gặm xương đàn bò gặm cỏ
|
4 |
gặm Cắn dần dần từng tí một. | : ''Còn răng răng nhai, hết răng lợi '''gặm'''. (tục ngữ)'' | : ''Chuột '''gặm''' củ khoai.'' | : ''Chó '''gặm''' xương.'' | : ''Trâu '''gặm''' cỏ.'' [..]
|
<< gầm | Ngó ngàng >> |