Ý nghĩa của từ gườm là gì:
gườm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gườm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gườm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gườm


Gờm. | : ''Địch thủ đáng '''gườm'''.'' | Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ. | : '''''Gườm''' mắt không đáp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gườm


1 đgt. Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ: gườm mắt không đáp.2 tt. Gờm: địch thủ đáng gườm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gườm". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gườm


1 đgt. Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ: gườm mắt không đáp. 2 tt. Gờm: địch thủ đáng gườm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gườm


nhìn thẳng không chớp với vẻ giận dữ, đe doạ hai bên gườm nhau đưa mắt gườm con
Nguồn: tratu.soha.vn





<< góp vốn gượm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa