1 |
gườm Gờm. | : ''Địch thủ đáng '''gườm'''.'' | Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ. | : '''''Gườm''' mắt không đáp.''
|
2 |
gườm1 đgt. Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ: gườm mắt không đáp.2 tt. Gờm: địch thủ đáng gườm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gườm". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
3 |
gườm1 đgt. Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ: gườm mắt không đáp. 2 tt. Gờm: địch thủ đáng gườm.
|
4 |
gườmnhìn thẳng không chớp với vẻ giận dữ, đe doạ hai bên gườm nhau đưa mắt gườm con
|
<< góp vốn | gượm >> |