Ý nghĩa của từ gượm là gì:
gượm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gượm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gượm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gượm


(Khẩu ngữ) khoan đã, chờ một lát đã gượm đã, làm gì mà vội thế? gượm nào Đồng nghĩa: hượm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gượm


Dừng lại một lát. | : ''Hãy '''gượm''', đừng đi vội'' | Đi lại một nước cờ khi nước cờ trước đã đi hớ. | : ''Đánh cờ không được '''gượm''' nhé.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gượm


đgt 1. Dừng lại một lát: Hãy gượm, đừng đi vội 2. Đi lại một nước cờ khi nước cờ trước đã đi hớ: Đánh cờ không được gượm nhé.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gượm". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gượm


đgt 1. Dừng lại một lát: Hãy gượm, đừng đi vội 2. Đi lại một nước cờ khi nước cờ trước đã đi hớ: Đánh cờ không được gượm nhé.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gườm gạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa