1 |
gượm(Khẩu ngữ) khoan đã, chờ một lát đã gượm đã, làm gì mà vội thế? gượm nào Đồng nghĩa: hượm
|
2 |
gượm Dừng lại một lát. | : ''Hãy '''gượm''', đừng đi vội'' | Đi lại một nước cờ khi nước cờ trước đã đi hớ. | : ''Đánh cờ không được '''gượm''' nhé.''
|
3 |
gượmđgt 1. Dừng lại một lát: Hãy gượm, đừng đi vội 2. Đi lại một nước cờ khi nước cờ trước đã đi hớ: Đánh cờ không được gượm nhé.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gượm". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
4 |
gượmđgt 1. Dừng lại một lát: Hãy gượm, đừng đi vội 2. Đi lại một nước cờ khi nước cờ trước đã đi hớ: Đánh cờ không được gượm nhé.
|
<< gò bó | gạ >> |