1 |
gò bó Ép vào khuôn khổ hạn hẹp, khó lòng xoay trở, không được phát triển tự nhiên. | : ''Sống '''gò bó''' .'' | : ''Lễ giáo phong kiến '''gò bó''' tình cảm con người.'' [..]
|
2 |
gò bóđgt. ép vào khuôn khổ hạn hẹp, khó lòng xoay trở, không được phát triển tự nhiên: sống gò bó Lễ giáo phong kiến gò bó tình cảm con người.
|
<< gìn giữ | gượm >> |