1 |
gìn giữ Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng. | : '''''Gìn giữ''' quần áo thật sạch sẽ'' | Theo đúng, không làm sai. | : '''''Gìn giữ''' phép nước.''
|
2 |
gìn giữđgt 1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng: Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ 2. Theo đúng, không làm sai: Gìn giữ phép nước.
|
3 |
gìn giữnhư giữ gìn gìn giữ hạnh phúc
|
4 |
gìn giữsārakkha (tính từ), rakkhati (rakkh + a), rakkhana (trung), parittāyaka (tính từ), paripāleti (pari + pil + e), parihārarika (tính từ), pariharaṇa (nữ), pariharati (pari + har + a), pāleti (pal + e), [..]
|
<< gái điếm | gò bó >> |