Ý nghĩa của từ gây gổ là gì:
gây gổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gây gổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gây gổ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

gây gổ


gây chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng gây gổ đánh nhau tính hay gây gổ Đồng nghĩa: gây lộn, gây sự [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gây gổ


Sinh sự, kiếm chuyện một cách hung hăng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gây gổ


đg. Sinh sự, kiếm chuyện một cách hung hăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gây gổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gây gổ": . gay go gây gấy gây gổ gầy gò gầy guộc gậy gộc giày guốc [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gây gổ


đg. Sinh sự, kiếm chuyện một cách hung hăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gây gổ


medhaga (nam), viggaha (nam),vivadati (vi + vad + a), vivadana (trung), vivāda (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< gây cấn gây sự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa