Ý nghĩa của từ gây cấn là gì:
gây cấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gây cấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gây cấn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gây cấn


Tạo ra những khó khăn trở ngại. | : ''Bệnh hoạn '''gây cấn''' cho việc học tập.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gây cấn


đg. Tạo ra những khó khăn trở ngại: Bệnh hoạn gây cấn cho việc học tập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gây cấn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gây cấn": . gay cấn gây cấn gây chiến [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gây cấn


đg. Tạo ra những khó khăn trở ngại: Bệnh hoạn gây cấn cho việc học tập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gân guốc gây gổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa