Ý nghĩa của từ gân guốc là gì:
gân guốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gân guốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gân guốc mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

gân guốc


(Ít dùng) đường gân nổi lên trên mặt da (nói khái quát) bàn tay đầy gân guốc gân guốc nổi chằng chịt Tính từ có nh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gân guốc


t. Nói nét mặt cứng cỏi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gân guốc


t. Nói nét mặt cứng cỏi.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gân guốc


Nói nét mặt cứng cỏi.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< gân cốt gây cấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa