Ý nghĩa của từ gân cốt là gì:
gân cốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gân cốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gân cốt mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gân cốt


Thể chất nói chung. | | : '''''Gân cốt''' mạnh mẽ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gân cốt


d. Thể chất nói chung. Nh. Sức lực: Gân cốt mạnh mẽ.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gân cốt


gân và xương; dùng để chỉ thể lực con người gân cốt dẻo dai duỗi thẳng ra cho giãn gân cốt
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gân cốt


d. Thể chất nói chung. Nh. Sức lực: Gân cốt mạnh mẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gánh vác gân guốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa