1 |
gánh vácgánh lấy việc khó khăn, nặng nề (nói khái quát) gánh vác nhiều trọng trách "Ghé vai gánh vác sơn hà, Sao cho tỏ [..]
|
2 |
gánh vácđg. Đảm nhận một công việc: Gánh vác việc nước.
|
3 |
gánh vácđg. Đảm nhận một công việc: Gánh vác việc nước.
|
4 |
gánh vácupakkamati (upa + kam + a)
|
5 |
gánh vác Đảm nhận một công việc. | : '''''Gánh vác''' việc nước.''
|
<< gán ghép | gân cốt >> |