1 |
gái già Từ người đàn bà đứng tuổi tự xưng một cách mỉa mai hoặc hài hước. | : ''Lấy chồng thì '''gái già''' này xin van ()''
|
2 |
gái giàd. Từ người đàn bà đứng tuổi tự xưng một cách mỉa mai hoặc hài hước: Lấy chồng thì gái già này xin van (Nguyễn Khuyến).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gái già". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
gái giàd. Từ người đàn bà đứng tuổi tự xưng một cách mỉa mai hoặc hài hước: Lấy chồng thì gái già này xin van (Nguyễn Khuyến).
|
4 |
gái giàthullakumārī (nữ)
|
<< trảng | gù >> |