Ý nghĩa của từ gái già là gì:
gái già nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gái già. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gái già mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gái già


Từ người đàn bà đứng tuổi tự xưng một cách mỉa mai hoặc hài hước. | : ''Lấy chồng thì '''gái già''' này xin van ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gái già


d. Từ người đàn bà đứng tuổi tự xưng một cách mỉa mai hoặc hài hước: Lấy chồng thì gái già này xin van (Nguyễn Khuyến).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gái già". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gái già


d. Từ người đàn bà đứng tuổi tự xưng một cách mỉa mai hoặc hài hước: Lấy chồng thì gái già này xin van (Nguyễn Khuyến).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gái già


thullakumārī (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< trảng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa