Ý nghĩa của từ gù là gì:
gù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gù mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down


Nói lưng hơi còng. | : ''Bà cụ đã bắt đầu '''gù''' lưng.'' | : ''Người '''gù'''.'' | Tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái. | : ''Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng '''gù''' c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down


kakudha (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down


1 tt Nói lưng hơi còng: Bà cụ đã bắt đầu gù lưng; Người gù. 2 tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái: Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng gù của con chim cu; Giọt sượng phủ bụi chim gù, sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (Chp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gái già gùn ghè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa