1 |
gù Nói lưng hơi còng. | : ''Bà cụ đã bắt đầu '''gù''' lưng.'' | : ''Người '''gù'''.'' | Tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái. | : ''Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng '''gù''' c [..]
|
2 |
gùkakudha (nam)
|
3 |
gù1 tt Nói lưng hơi còng: Bà cụ đã bắt đầu gù lưng; Người gù. 2 tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái: Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng gù của con chim cu; Giọt sượng phủ bụi chim gù, sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (Chp).
|
<< gái già | gùn ghè >> |