1 |
gác lửng Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng. | : ''Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái '''gác lửng''' cho cháu nó ngồi học.''
|
2 |
gác lửngdt Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng: Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
|
3 |
gác lửngtầng nhà phụ làm thêm ở phần trên của một căn phòng.. Đồng nghĩa: gác xép
|
4 |
gác lửngTầng lửng hay còn gọi là gác lửng, gác xép hoặc gọi đơn giản là lửng là một tầng trong kiến trúc của một tòa nhà hoặc một ngôi nhà. Đó là một tầng trung gian giữa các tầng của một tòa nhà chính và do [..]
|
5 |
gác lửngdt Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng: Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
|
<< gác chuông | gái tơ >> |