Ý nghĩa của từ gái tơ là gì:
gái tơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gái tơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gái tơ mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

gái tơ


taruṇī (nữ), dahanarā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

gái tơ


Người con gái mới lớn lên, chưa có quan hệ với đàn ông.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

gái tơ


dt. Người con gái mới lớn lên, chưa có quan hệ với đàn ông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gái tơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gái tơ": . gái tơ giải thể giải tỏa giải toả giãi tỏ [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

gái tơ


dt. Người con gái mới lớn lên, chưa có quan hệ với đàn ông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gác lửng gái điếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa