Ý nghĩa của từ gàn dở là gì:
gàn dở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gàn dở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gàn dở mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

gàn dở


Ương gàn và dở hơi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

gàn dở


gàn đến mức như ngớ ngẩn tính gàn dở ăn nói gàn dở
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gàn dở


dubbala (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

gàn dở


t. Ương gàn và dở hơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gàn dở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gàn dở": . gan dạ gàn dở gần đây gian dối giản dị giận dỗi giận dữ giun đất giun đũa [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

gàn dở


t. Ương gàn và dở hơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gà t gào thét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa