1 |
gào thét Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn).
|
2 |
gào thétđg. Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn).
|
3 |
gào thétđg. Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn).
|
4 |
gào thétravana (trung)
|
5 |
gào thétgào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn) sóng biển gào thét nói gần như gào thét [..]
|
<< gàn dở | gá nghĩa >> |