Ý nghĩa của từ gà t là gì:
gà t nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gà t. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gà t mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gà t


Loài gà to, cao, ít lông. | Người to xác mà khờ khạo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gà t


d. 1. Cg. Gà cồ. Loài gà to, cao, ít lông. 2. Người to xác mà khờ khạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gà tồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gà tồ": . ga tô gà tây gà tồ gái tơ gào t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà t


d. 1. Cg. Gà cồ. Loài gà to, cao, ít lông. 2. Người to xác mà khờ khạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà t


gà to, trụi lông, dáng ngờ nghệch.. Đồng nghĩa: gà cồ (Khẩu ngữ) người to xác nhưng khờ khạo, ngờ nghệch giọng gà tồ anh chàng gà tồ ấy thì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< goòng gàn dở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa