1 |
gànkhuyên đừng làm điều đã định làm gàn không cho hai bên đánh nhau đã quyết thì không ai gàn được Đồng nghĩa: can Tí [..]
|
2 |
gàn Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường. | : ''Ông đồ '''gàn'''.'' | Trgt Chướng, không hợp lẽ thường. | : ''Không được nói. (Hồ Chí Minh)'' | Khuyên người ta không nên làm điều g [..]
|
3 |
gàn1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn.trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là [..]
|
4 |
gàn1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn. trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM). 2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?.
|
<< tất yếu | tấn công >> |