1 |
gài bẫy Đặt bẫy ở nơi nào. | : '''''Gài bẫy''' bắt cáo'' | Bày mưu kín đáo để làm hại. | : ''Nhân dân đã phát giác âm mưu '''gài bẫy''' của địch.''
|
2 |
gài bẫyđgt 1. Đặt bẫy ở nơi nào: Gài bẫy bắt cáo 2. Bày mưu kín đáo để làm hại: Nhân dân đã phát giác âm mưu gài bẫy của địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gài bẫy". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
gài bẫyđgt 1. Đặt bẫy ở nơi nào: Gài bẫy bắt cáo 2. Bày mưu kín đáo để làm hại: Nhân dân đã phát giác âm mưu gài bẫy của địch.
|
4 |
gài bẫyoḍḍeti (uḍ + e)
|
<< gà tây | gác chuông >> |