Ý nghĩa của từ gà trống là gì:
gà trống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gà trống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gà trống mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà trống


Gà đực, có tiếng gáy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà trống


dt. Gà đực, có tiếng gáy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gà trống". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gà trống": . gà trống gia trưởng giả trang gió trăng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà trống


dt. Gà đực, có tiếng gáy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà trống


tambacūla (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà trống


Gà trống, đôi khi còn gọi là gà sống là gà giống đực của loài Gallus gallus, tức gà nhà. Con gà giống cái là gà mái. Gà trống có một số đặc tính là hay cất tiếng gáy và canh giữ một khu vực nhất định, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gà rừng gà tây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa