Ý nghĩa của từ gà rừng là gì:
gà rừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gà rừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gà rừng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà rừng


Gà sống ở rừng, bay giỏi xương cứng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà rừng


dt. Gà sống ở rừng, bay giỏi xương cứng.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà rừng


dt. Gà sống ở rừng, bay giỏi xương cứng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà rừng


nijjivha (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà rừng


Chordata Gà rừng là một chi gồm 4 loài chim thuộc họ Trĩ (Phasianidae) tồn tại ở Ấn Độ, Sri Lanka và khu vực Đông Nam Á. Chúng là các loài chim lớn, với con trống có bộ lông sáng và tươi màu, nhưng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gà mái gà trống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa