Ý nghĩa của từ gà mái là gì:
gà mái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gà mái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gà mái mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gà mái


dt Gà đẻ trứng: Có con gà mái đẻ mỗi lứa gần hai chục trứng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gà mái


kukkuṭī (nữ)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gà mái


dt Gà đẻ trứng: Có con gà mái đẻ mỗi lứa gần hai chục trứng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gà mái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gà mái": . gà mái Gửi mai gửi mai. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gà mái


Gà đẻ trứng. | : ''Có con '''gà mái''' đẻ mỗi lứa gần hai chục trứng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< gà lôi gà rừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa