1 |
furniture['fə:nit∫ə]|danh từ đồ đạc (trong nhà) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè) (ngành in) cái chèn, lanhgô (từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa)the furniture of one's pocket tiềnthe furniture of a [..]
|
2 |
furniture Đồ đạc (trong nhà). | Trang bị (của máy móc, tàu bè). | Cái chèn, lanhgô. | Yên cương (ngựa).
|
3 |
furnitureDanh từ: Nội thất - Những thứ như ghế, bàn, giường, tủ,... được đặt vào nhà hoặc tòa nhà khác để làm cho nó phù hợp và thoải mái khi sống hoặc làm việc Ví dụ: Ngày mai chúng tôi sẽ đi mua sắm nội thất cho căn nhà mới. (We will go shopping for furniture for our new house).
|
4 |
furniture| furniture furniture (fûrʹnĭ-chər) noun 1. The movable articles in a room or an establishment that make it fit for living or working. 2. Archaic. The necessary equipment fo [..]
|
<< friendly | future >> |