1 |
ftwviết tắt của cụm từ tiếng anh "For The Win". cụm từ này không thực sự có ý nghĩa chính xác nhưng mang ý khen ngợi, thán phục một người, một vật, hoặc một sự kiện, hành động nào đó Ví dụ: -tôi vừa làm xong món pizza này! -FTW! tuyệt vời!
|
2 |
ftwFor The Win! Dành cho người chiến thắng.
|
3 |
ftw1. For the win: Thể hiện sự đồng tình, sự thích thú với một điều gì đó. VD: - This picture FTW! 2. Fuck the world: đm đời!
|
4 |
ftwFor The Win! Dành cho người chiến thắng.
|
5 |
ftwLà câu nói ngược của wtf ?(chắc để nhẹ đi tính dung tục )(còn có nghĩa là f*** the what?) hàm ý cái quái gì thế ,cái khốn gì thế bày tỏ sự ngạc nhiên ,châm biếm có chút giận dữ
|
<< dhl | eyes on me >> |