1 |
free1. Tính từ +, Tự do. Ví dụ: a free country (một nước tự do), a free translation (bản dịch tự do, bản dịch thoát ý), +, Không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn VD: free admission: vào cửa không mất tiền free of duty : được miễn thuế free imports: các loại hàng nhập được miễn thuế +, ( + from) không bị, khỏi phải, thoát được VD: free from care: không phải lo lắng free from pain: không bị đau đớn +, Rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ VD: to have very little free time: có rất ít thì giờ rảnh there are three rooms free at this hotel: ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở +, Lỏng, không bị ràng buộc +, Suồng sã; xấc láo; tục VD: to be too free in one's behaviour có thái độ suồng sã +, Thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng VD: a free style of writing: văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển +, Rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều VD: to spend money with a free hand: tiêu tiền hào phóng +, Thông, thông suốt (không bị ngăn cản) VD: a free road: con đường thông suốt +, Tự nguyện, tự ý VD: to be free to confess: tự nguyện thú nhận
|
2 |
freefree ở đây là chỉ sự "tự do" của một con người hay một sự sống nào đó
|
3 |
freeTính từ: miễn phí, tự do, không (hóa chất),... Ví dụ 1: Tôi cảm thấy rất tự do khi đi du lịch một mình. (I feel free when I travel alone.) Ví dụ 2: Đây là món quà miễn phí dành cho bạn vì nó xứng đáng với công sức của bạn. (This is a free gift for you because it deserves your effort.)
|
4 |
free| free free (frē) adjective freer, freest 1. Not imprisoned or enslaved; being at liberty. 2. Not controlled by obligation or the will of another: felt free to go. 3. a. Having political [..]
|
5 |
free Tự do. | : ''a '''free''' country'' — một nước tự do | : '''''free''' hydrogen'' — (hoá học), hyddro tự do | : ''a '''free''' translation'' — bản dịch tự do, bản dịc [..]
|
6 |
free[fri:]|tính từ|phó từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ tự doa free country một nước tự dofree hydrogen (hoá học), hyđro tự doa free translation bản dịch tự do, bả [..]
|
<< fraud | French >> |