1 |
fork Cái nĩa (để xiên thức ăn). | Cái chĩa (dùng để gảy rơm... ). | Chạc cây. | Chỗ ngã ba (đường, sông). | Thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork). | Đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ... ). | [..]
|
2 |
forkcái xới làm vườn
|
3 |
forkngã ba
|
4 |
forkdĩa
|
5 |
fork[fɔ:k]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cái nĩa (để xiên thức ăn) cái chĩa (dùng để gảy rơm...) (kỹ thuật) phuộc xe đạp chạc cây chỗ ngã ba (đường, sông) (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ( ( [..]
|
6 |
fork| fork fork (fôrk) noun 1. A utensil with two or more prongs, used for eating or serving food. 2. An implement with two or more prongs used for raising, carrying, piercing, or digging. 3.& [..]
|
<< food | forty >> |