1 |
forest['fɔrist]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ rừng (pháp lý) rừng săn bắnngoại động từ trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừngChuyên ngành Anh - Việt [..]
|
2 |
forest Rừng. | Rừng săn bắn. | Trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng.
|
3 |
forestrừng
|
4 |
forest| forest forest (fôrʹĭst, fŏrʹ-) noun Abbr. for. 1. A dense growth of trees, plants, and underbrush covering a large area. 2. Something that resembles a large, dense gr [..]
|
5 |
forestrừng
|
6 |
forestDanh từ: rừng Ví dụ: Hàng trăm héc-ta đất của khu rừng này bị con người tàn phá để xây nhà, trồng trọt. (Hundreds of hecta forest are destroyed to build house and for farm.) Động từ: trồng cây gây rừng Ví dụ: Những tình nguyện viên đang trồng cây gây rừng. (These volunteers are foresting.)
|
<< lucifer | switch >> |