Ý nghĩa của từ forest là gì:
forest nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ forest. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa forest mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

forest


['fɔrist]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ rừng (pháp lý) rừng săn bắnngoại động từ trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừngChuyên ngành Anh - Việt [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

forest


Rừng. | Rừng săn bắn. | Trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

forest


rừng
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

forest


| forest forest (fôrʹĭst, fŏrʹ-) noun Abbr. for. 1. A dense growth of trees, plants, and underbrush covering a large area. 2. Something that resembles a large, dense gr [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

forest


rừng
Nguồn: lopngoaingu.com

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

forest


Danh từ: rừng
Ví dụ: Hàng trăm héc-ta đất của khu rừng này bị con người tàn phá để xây nhà, trồng trọt. (Hundreds of hecta forest are destroyed to build house and for farm.)

Động từ: trồng cây gây rừng
Ví dụ: Những tình nguyện viên đang trồng cây gây rừng. (These volunteers are foresting.)
nga - 2018-10-18





<< lucifer switch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa