1 |
focus['foukəs]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ, số nhiều focuses ; foci (toán học), (vật lý) tiêu điểm (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm (y học) ổ bệnhto bring into focus ; to bring to [..]
|
2 |
focus| focus focus (fōʹkəs) noun plural focuses or foci (-sī, -kī) 1. a. A point at which rays of light or other radiation converge or from which they appear to diverge, as afte [..]
|
3 |
focusĐộng từ: tập trung, tụ vào Ví dụ 1: Chúng tôi đang rất tập trung nên làm ơn đừng đánh lạc hướng chúng tôi. (We are trying to focus so please do not distract us.) Danh từ: trung tâm, trọng tâm Ví dụ: Chất lượng video không được tốt vì nhân vật chính bị mờ. (This camera dose not work well because of being out of focus.)
|
4 |
focusTiêu điểm. Điểm hội tụ của các tia sáng hoặc các sóng âm.2. Trung tâm chính của một quá trình bệnh tật.
|
5 |
focusÝ chỉ việc tập trung toàn lực vào một mục tiêu nào đó.
|
6 |
focustiêu điểm
|
7 |
focusBên trong Moving head được trang bị 1 thấu kính thủy tinh trong suốt, dùng để làm rõ các hình ảnh gobo, vòng tròn của Moving head chiếu ra .
|
8 |
focuschế độ căn nét
|
9 |
focus Tiêu điểm. | Trung tâm, trọng điểm tâm. | Ổ bệnh. | Làm tụ vào. | : ''to '''focus''' the sun's rays on something'' — làm tia nắng tụ vào vật gì | Điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh). | Làm [..]
|
10 |
focus(Tập trung): Ý chỉ việc tập trung toàn lực vào một mục tiêu nào đó.
|
<< lollipop | folk >> |