1 |
first nameCó nghĩa là tên thông thường. Thứ tự tên trong tiếng anh ngược với tiếng Việt, tên trước, rồi đến tên đệm, rồi đến họ, nên tên được gọi là first name (đệm là middle name, họ là last/family name). VD: Will Smith => Will là tên (first name) Nguyễn Văn A => A là tên (first name)
|
2 |
first nameTrong hệ thống tên của phương Tây, first name biểu thị cho tên. Khác với họ là last name và tên đệm/ tên lót là middle name. Ví dụ: Trong tên Nguyễn Văn A, first name sẽ là A. First name cũng được dùng như "given name" và last name cũng là family name.
|
3 |
first name- (danh từ) tên người, tên đầu vẫn được dùng để gọi hoặc xưng tỏng khi giao tiếp hằng ngày. Ví dụ: Anna, Becky, Collin, David, Ellen, Frank... Khác với last name hoặc family name là họ, luôn đứng sau first name khi muốn gọi cả họ và tên.
|
<< mày hả bưởi | cheers >> |