1 |
cheersTừ này có nghĩa là cảm ơn, không có gì hoặc là chào tạm biệt; thường được dùng tại Anh. Một cách viết khác của từ này là cheerio. VD: Your beers, mate. - Cheers! (Bia của cậu này. - Cảm ơn!) Thank you for that! - Cheers. (Cảm ơn cậu vì điều đó! - Không có gì.) Bye and see you. - Cheers! (Tạm biệt và hẹn gặp lại. - Tạm biệt)
|
2 |
cheerschúc rượu
|
3 |
cheersCheers (Drink To That) là một bài hát của ca sĩ người Barbados, Rihanna. Bài hát này được trích từ album phòng thu thứ năm, Loud, phát hành năm 2010 của cô. Bài hát được phát sóng trên hai đài radio c [..]
|
<< first name | pissed off >> |