1 |
fbi Cục điều tra liên bang của Mỹ (Federal Bureau of Investigation).
|
2 |
fbiviết tắt của "Federal Bureau of Investigation" là cục điều tra liên bang của Mỹ, trách nhiệm điều tra tội pham liên bang và nội địa FBI!! HANDS IN THE AIR!! PUT YOUR GUN DOWN!!!
|
3 |
fbiviết tắt của cụm từ tiếng Anh - Federal Bureau of Investigation - nghĩa là cục điều tra liên bang. đây là cơ quan điều tra liên bang của Mỹ - trực thuộc bộ tư pháp. cơ quan này có nhiệm vụ điều tra tội phạm ở cấp độ liên bang, ngoài ra còn làm cả công tác tình báo nội địa còn để chỉ những nhân viên làm việc cho cục này VD: giơ tay lên, FBI đây! ngoài ra, nó là câu thần chú để mở cửa, tương tự như Vừng ơi mở cửa ra. chỉ cần tay cầm súng, hô to FBI là chủ nhà sẽ tự động mở cửa cho bạn
|
4 |
fbi1. Federal Bureau of Investigation: cục điều tra liên bang. Một cơ quan của Hoa Kì rất nổi tiếng trên toàn cầu nhờ sự phổ biến của các bộ phim hành động, điều tra Hollywood.
|
5 |
fbiCục Điều tra Liên bang (Tên gốc: Federal Bureau of Investigation) (FBI) cơ quan trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ có nhiệm vụ thực hiện điều tra tội phạm ở cấp độ liên bang và tình báo nội địa. FBI có quyề [..]
|
6 |
fbiFBI (Federal Bureau of Investigation): Cục điều tra liên bang, là cơ quan trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ có nhiệm vụ thực hiện điều tra tội phạm ở cấp độ liên bang và tình báo nội địa. 1 điều thú vị là khẩu hiệu của cơ quan này cũng là những từ viết tắt bởi 3 chữ "FBI": Fidelity, Bravery, Integrity (Trung thành, dũng cảm, liêm chính).
|
<< etd | fifa >> |