1 |
extreme[iks'tri:m]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ cách xa hết mức (nhất là với trung tâm hoặc khi bắt đầu); rất xain the extreme north of a country ở miền cực bắc của đất nướcin extreme old age ở tuổi rất già [..]
|
2 |
extreme Ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng. | Vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ. | : '''''extreme''' poverty'' — cảnh nghèo cùng cực | Khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp). | : '''' [..]
|
3 |
extremecực trịclimatic ~ cực trị khí hậudaily ~ cực trị ngày
|
4 |
extreme| extreme extreme (ĭk-strēmʹ) adjective 1. Most remote in any direction; outermost or farthest: the extreme edge of the field. 2. Being in or attaining the greatest or highest deg [..]
|
<< evil | false >> |