Ý nghĩa của từ evolve là gì:
evolve nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ evolve. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa evolve mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

evolve


Mở ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). | Rút ra, suy ra, luận ra, lấy ra (lý thuyết, sự kiện... ). | (đùa cợt) tạo ra, hư cấu. | Phát ra (sức nóng... ). | Làm tiến triển; làm tiến hoá. | Tiến triể [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

evolve


Trong tiếng Anh, từ "evolve" là động từ có nghĩa là tiến hoá.
Ví dụ 1: Humans have evolved over a long time. (Con người đã tiến hoá trong một thời gian dài)
Ví dụ 2: Humans evolved from apes. (Con người được tiến hoá từ loài vượn)
la gi sister - 2019-09-09

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

evolve


[i'vɔlv]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ mở ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) rút ra, suy ra, luận ra, lấy ra (lý thuyết, sự kiện...) (thường) (đùa cợt) tạo ra, hư cấu phát ra (sức nóng.. [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

evolve


- Động từ: tiến triển, phát triển, tiến hóa, là bước tăng lên, bước nhảy vọt của quá trình phát triển nào đó có tầm quan trọng.
- Danh từ: sự tiến hóa, sự tiến triển, bước tiến đột phá.
- Danh từ: Evolvent: đường thân khai là bộ phần, thiết bị trong lĩnh vực cơ khí, chế tạo.


- She has evolved a new chemistry for researching.
Cô ấy đã phát triển ra một chất hóa học mới phục vụ cho việc nghiên cứu.
nga - 2018-12-23

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

evolve


- Động từ: tiến triển, phát triển, tiến hóa, là bước tăng lên, bước nhảy vọt của quá trình phát triển nào đó có tầm quan trọng.
- Danh từ: Evolvement: sự tiến hóa, sự tiến triển, bước tiến đột phá.
- Danh từ: Evolvent: đường thân khai là bộ phần, thiết bị trong lĩnh vực cơ khí, chế tạo.


- She has evolved a new chemistry for researching.
Cô ấy đã phát triển ra một chất hóa học mới phục vụ cho việc nghiên cứu.
nga - 2018-12-23





<< evolution mirror >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa