1 |
evolve Mở ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). | Rút ra, suy ra, luận ra, lấy ra (lý thuyết, sự kiện... ). | (đùa cợt) tạo ra, hư cấu. | Phát ra (sức nóng... ). | Làm tiến triển; làm tiến hoá. | Tiến triể [..]
|
2 |
evolveTrong tiếng Anh, từ "evolve" là động từ có nghĩa là tiến hoá. Ví dụ 1: Humans have evolved over a long time. (Con người đã tiến hoá trong một thời gian dài) Ví dụ 2: Humans evolved from apes. (Con người được tiến hoá từ loài vượn)
|
3 |
evolve[i'vɔlv]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ mở ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) rút ra, suy ra, luận ra, lấy ra (lý thuyết, sự kiện...) (thường) (đùa cợt) tạo ra, hư cấu phát ra (sức nóng.. [..]
|
4 |
evolve- Động từ: tiến triển, phát triển, tiến hóa, là bước tăng lên, bước nhảy vọt của quá trình phát triển nào đó có tầm quan trọng. - Danh từ: sự tiến hóa, sự tiến triển, bước tiến đột phá. - Danh từ: Evolvent: đường thân khai là bộ phần, thiết bị trong lĩnh vực cơ khí, chế tạo. - She has evolved a new chemistry for researching. Cô ấy đã phát triển ra một chất hóa học mới phục vụ cho việc nghiên cứu.
|
5 |
evolve- Động từ: tiến triển, phát triển, tiến hóa, là bước tăng lên, bước nhảy vọt của quá trình phát triển nào đó có tầm quan trọng. - Danh từ: Evolvement: sự tiến hóa, sự tiến triển, bước tiến đột phá. - Danh từ: Evolvent: đường thân khai là bộ phần, thiết bị trong lĩnh vực cơ khí, chế tạo. - She has evolved a new chemistry for researching. Cô ấy đã phát triển ra một chất hóa học mới phục vụ cho việc nghiên cứu.
|
<< evolution | mirror >> |