1 |
estimate Sự đánh giá, sự ước lượng. | Số lượng ước đoán. | Bản kê giá cả (thầu khoán). | Đánh giá; ước lượng.
|
2 |
estimate| estimate estimate (ĕsʹtə-māt) verb, transitive estimated, estimating, estimates 1. To calculate approximately (the amount, extent, magnitude, position, or value of something). [..]
|
3 |
estimateDanh từ: Sự đánh giá/ bản kê giá cả Ví dụ: Sự đánh giá của anh về câu chuyện này là hoàn toàn đúng đắn. (Your estimate about this story is absolutely accurate.) Động từ: Ước lượng Ví dụ: Làm sao tôi có thể ước lượng số tiền anh đã tiêu trong tháng này được? (How can I estimate amount of money you spent in this month?)
|
4 |
estimate['estimit - 'estimeit]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự đánh giá, sự ước lượng số lượng ước đoán bản kê giá cả (thầu khoán)ngoại động từ đánh giá; ước lượngChuyên ngành Anh - Việt [..]
|
<< entertainment | ever >> |