1 |
errorCó nghĩa là lỗi, sai sót. Đồng nghĩa với từ mistake. Khi ta sử dụng một hệ thống mà xảy ra lỗi hay gặp sự cố, sẽ có câu thông báo với từ 'error'. Ví dụ: Error! Cannot connect to the database. Có lỗi! Không kết nối được đến cơ sở dữ liệu.
|
2 |
error1.Danh từ +, Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm VD: to commit (make) an error: phạm sai lầm, mắc lỗi in error : vì lầm lẫn +, (kỹ thuật) sai số; độ sai 2.Nghĩa chuyên ngành +, Xây dựng: lệch độ lệch +, Cơ - Điện tử: Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót +, Toán & tin : độ sai, sai số VD: error of calculation : sai số trong tính toán error of estimation : độ sai của ước lượng +, Kinh tế : nhầm lẫn, sai, sai lầm, sai sót, sự sai lầm, sự tính sai VD: error by good faith nhầm lẫn ngay tình error of account
|
3 |
errorError /'erə/ là danh từ có nghĩa là: lỗi, sự sai lầm, sự thiếu sót; sai số, độ sai lệch (kỹ thuật) Ví dụ 1: She often misspelled errors. (Cô ấy thường sai lỗi chính tả) Ví dụ 2: The letter was sent to you in error. (Bức thư bị gửi nhầm đến anh)
|
4 |
errorTrong nghành điện máy là bị lỗi . Hỏng ko sửa được
|
5 |
error['erə]|danh từ sự sai lầm, sự sai sót, lỗito make an error phạm sai lầmspelling errors lỗi chính tảa computer error lỗi máy tínhthe letter was sent to you in error bức thư bị gửi nhầm đến anhthe accid [..]
|
6 |
error Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm. | : ''to commit (make) an '''error''''' — phạm sai lầm, mắc lỗi | : ''in '''error''''' — vì lầm lẫn | Sai số; độ sai. | Sự vi phạ [..]
|
<< hiếu thảo | tự liệu >> |