1 |
equipment Sự trang bị. | Đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy... ). | : ''electrical '''equipment''''' — thiết bị điện | : ''control '''equipment''''' — thiết [..]
|
2 |
equipmentDanh từ: sự trang bị/ dụng cụ/ thiết bị Ví dụ 1: Chúng ta cần những trang bị đặt biệt để đi lặn. (We need special equipment for diving.) Ví dụ 2: Có bao nhiêu đồ dùng để chuẩn bị cho chuyến đi này? (How many needed equipment to the next trip preparation?)
|
3 |
equipment1. (danh từ, không có dạng số nhiều) đồ dùng, thiết bị, dụng cụ được trang bị tại một cơ sở hay tổ chức nào đó. All the staff must know how to operate the high-tech equipment. (Tất cả nhân viên đều phải biết sử dụng thiết bị công nghệ cao).
|
4 |
equipment[i'kwipmənt]|danh từ sự trang bị đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy...)electrical equipment thiết bị điệncontrol equipment thiết bị điều khiển (từ Mỹ,n [..]
|
<< employment | estate >> |