1 |
employment Sự dùng, sự thuê làm (công... ). | Sự làm công, việc làm. | : ''out of '''employment''''' — không có việc làm, thất nghiệp
|
2 |
employment[im'plɔimənt]|danh từ hành động thuê người làm; công việcthe expansion of the factory will mean the employment of sixty extra workers việc mở rộng nhà máy có nghĩa là có công ăn việc làm cho sáu chục [..]
|
<< emotion | equipment >> |