1 |
equilibrium[,i:kwi'libriəm]|danh từ trạng thái cân bằng; thăng bằngthis pair of scales is not in equilibrium hia đĩa cân này không thăng bằnghe can't maintain enough equilibrium to ride a bike nó không giữ được [..]
|
2 |
equilibriumSự cân bằng (cân bằng hóa học)
|
3 |
equilibrium sự thăng bằng
|
4 |
equilibrium Sự thăng bằng, sự cân bằng. | Tính vô tư (trong nhận xét... ).
|
5 |
equilibrium| equilibrium equilibrium (ēkwə-lĭbʹrē-əm, ĕkwə-) noun plural equilibriums or equilibria (-rē-ə) 1. A condition in which all acting influences are [..]
|
6 |
equilibriumSự cân bằng; Khi tỉ lệ giữa sản phẩm phản ứng và chất tham gia phản ứng là một hằng số. Phản ứng t [..]
|
7 |
equilibriumsự cân bằng
|
8 |
equilibriumSự cân bằng; Khi tỉ lệ giữa sản phẩm phản ứng và chất tham gia phản ứng là một hằng số. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch xảy ra cùng tốc độ khi toàn bộ quá tr& [..]
|
<< mushroom | era >> |