1 |
eo sèo Có nhiều người nói ồn ào. | : '''''Eo sèo''' mặt nước buổi đò đông ()'' | | : ''Có dăm món nợ '''eo sèo''' bên tai (Tản Đà)''
|
2 |
eo sèo1. đg. Nh. Eo óc, ngh. 2: Có dăm món nợ eo sèo bên tai (Tản Đà). 2. t. Có nhiều người nói ồn ào: Eo sèo mặt nước buổi đò đông (Trần Tế xương).
|
3 |
eo sèoĐây là một từ ít khi gặp trong lời ăn tiếng nói hằng ngày của người Việt Nam, nó thường xuất hiện trong thơ ca - Tính từ: từ mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại - Động từ có nghĩa giống như "eo óc": kêu ca, phàn nàn một cách khó chịu Ví dụ: "Eo sèo mặt nước buổi đò đông" (Thương vợ - Trần Tế Xương)
|
4 |
eo sèotừ mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại "Lặn lội thân cò khi quãng vắng, Eo sèo mặt nước buổi đò đông." (TrTXương; 4) Động [..]
|
5 |
eo sèo1. đg. Nh. Eo óc, ngh. 2: Có dăm món nợ eo sèo bên tai (Tản Đà). 2. t. Có nhiều người nói ồn ào: Eo sèo mặt nước buổi đò đông (Trần Tế xương).
|
<< dớ dẩn | tới hạn >> |