Ý nghĩa của từ eo sèo là gì:
eo sèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ eo sèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa eo sèo mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

eo sèo


Có nhiều người nói ồn ào. | : '''''Eo sèo''' mặt nước buổi đò đông ()'' | | : ''Có dăm món nợ '''eo sèo''' bên tai (Tản Đà)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

eo sèo


1. đg. Nh. Eo óc, ngh. 2: Có dăm món nợ eo sèo bên tai (Tản Đà). 2. t. Có nhiều người nói ồn ào: Eo sèo mặt nước buổi đò đông (Trần Tế xương).
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

eo sèo


Đây là một từ ít khi gặp trong lời ăn tiếng nói hằng ngày của người Việt Nam, nó thường xuất hiện trong thơ ca
- Tính từ: từ mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại
- Động từ có nghĩa giống như "eo óc": kêu ca, phàn nàn một cách khó chịu
Ví dụ: "Eo sèo mặt nước buổi đò đông" (Thương vợ - Trần Tế Xương)
nghĩa là gì - 2019-02-23

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

eo sèo


từ mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại "Lặn lội thân cò khi quãng vắng, Eo sèo mặt nước buổi đò đông." (TrTXương; 4) Động [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

eo sèo


1. đg. Nh. Eo óc, ngh. 2: Có dăm món nợ eo sèo bên tai (Tản Đà). 2. t. Có nhiều người nói ồn ào: Eo sèo mặt nước buổi đò đông (Trần Tế xương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dớ dẩn tới hạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa