Ý nghĩa của từ electron là gì:
electron nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ electron. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa electron mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


Electron, điện tử.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


hạt cơ bản rất nhỏ, thành phần cấu tạo của nguyên tử, mang điện tích âm, khi chuyển động tạo thành dòng điện.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


|Kỹ thuậtelectronVật lýelectronTừ điển Anh - Anh
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


 Hạt mang điện tích âm quay chung quanh hạt nhân nguyên tử.
Nguồn: tienganh.eduvision.vn (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


Điện tử
Nguồn: vietnamcentrepoint.edu.vn

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


1. electron, điện tử  2. hổ phách ~ microprobe vi thám kế ( máy dò ) điện tử
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


Electron hay điện tử, là một hạt hạ nguyên tử, có ký hiệu là e⁻ hay β⁻, mà điện tích của nó bằng trừ một điện tích cơ bản. Các electron thuộc về thế hệ thứ nhất trong họ các hạt lepton, và nói chung đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

1 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


[i'lektrɔn]|danh từ ê-lếch-tron, điện tửChuyên ngành Anh - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn

9

1 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


Một trong những hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử, electron mang điện tích âm, một loại hạt không thể phân chia vớ [..]
Nguồn: tienganh.com.vn

10

1 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


Một trong những hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử, electron mang điện tích âm, một loại hạt không thể phân chia với điện tích đơ vị -1.
Nguồn: community.h2vn.com (offline)

11

0 Thumbs up   2 Thumbs down

electron


Hạt mang điện tích âm quay chung quanh hạt nhân nguyên tử.
Nguồn: m.go.vn





<< education element >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa