1 |
electron Electron, điện tử.
|
2 |
electronhạt cơ bản rất nhỏ, thành phần cấu tạo của nguyên tử, mang điện tích âm, khi chuyển động tạo thành dòng điện.
|
3 |
electron|Kỹ thuậtelectronVật lýelectronTừ điển Anh - Anh
|
4 |
electron Hạt mang điện tích âm quay chung quanh hạt nhân nguyên tử.
|
5 |
electronĐiện tử
|
6 |
electron1. electron, điện tử 2. hổ phách ~ microprobe vi thám kế ( máy dò ) điện tử
|
7 |
electronElectron hay điện tử, là một hạt hạ nguyên tử, có ký hiệu là e⁻ hay β⁻, mà điện tích của nó bằng trừ một điện tích cơ bản. Các electron thuộc về thế hệ thứ nhất trong họ các hạt lepton, và nói chung đ [..]
|
8 |
electron[i'lektrɔn]|danh từ ê-lếch-tron, điện tửChuyên ngành Anh - Việt
|
9 |
electronMột trong những hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử, electron mang điện tích âm, một loại hạt không thể phân chia vớ [..]
|
10 |
electronMột trong những hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử, electron mang điện tích âm, một loại hạt không thể phân chia với điện tích đơ vị -1.
|
11 |
electronHạt mang điện tích âm quay chung quanh hạt nhân nguyên tử.
|
<< education | element >> |