1 |
eden Thiên đường, nơi cực lạc.
|
2 |
edentheo như Kinh Thánh của đạo Thiên Chúa giáo, Eden là khu vườn được chúa tạo ra, gọi là vườn địa đàng. đây cũng được Kinh Thánh kể lại là nơi ở đầu tiên của thủy tổ loài người, Adam và Eve. tuy nhiên do ăn trái cấm, Adam và Eve đã bị đuổi khỏi Eden - Vườn địa đàng và không bao giờ được quay lại nữa Eden được miêu tả là một nơi có vẻ đẹp kì diệu, không có một nét xấu xa nào của trần gian, mọi thứ đều hoàn hảo, tốt đẹp. vì thế, ngày nay, người ta thường so sánh một nơi có thiên nhiên đẹp đẽ, cuộc sống tốt đẹp với Eden - Vườn địa đàng VD: This place is a real eden - nơi này như một vườn địa đàng vậy
|
3 |
edenDanh từ: (Vườn Eden) là khu vườn địa đàng, cực lạc, nơi mà hai con người đầu tiên trên trái đất Adam và Eva sinh sống với nhau theo tín ngưỡng Thiên Chúa giáo. Trong khu vườn đó, Thiên Chúa đã đặt tên cho cây cỏ, hoa quả và đồ vật.
|
4 |
edenEden là một làng thuộc quận Fond du Lac, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2006, dân số của làng này là 687 người.
|
5 |
edenEden là một thị trấn thuộc quận Fond du Lac, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 997 người.
|
6 |
edenEden là một thị trấn ven biển ở khu vực bờ biển phía Nam của bang New South Wales, Úc. Thị trấn này cách 478 km (297 dặm) về phía nam của Sydney. Đây vốn vùng gần biên giới với Victoria, nằm giữa vị [..]
|
<< october | obtain >> |